Thông số chuẩn cắt may quần áo trẻ em là một trong những thông số các bậc cha mẹ rất cần khi may quần áo cho con em mình, cùng HG mart tìm hiểu chi tiết về bài viết dưới đây nhé
Table of Contents
Tại sao cần biết thông số chuẩn cắt may quần áo trẻ em?
Thông số chuẩn cắt may quần áo trẻ em là một trong những thông số cần thiết khi may và mua đồ cho bé, chỉ với một chiếc điện thoại hoặc laptop, các bà mẹ sẽ dễ dàng mua đồ online khi chỉ ngồi nhà thao tác lướt, kéo trang mạng và tha hồ lựa áo quần cho bé với nhiều mẫu mã, kiểu dáng phong phú.
Tuy nhiên, một vướng mắc muôn thuở không chỉ khi chọn size áo quần trẻ em mà kể cả những lúc mua áo quần các mẹ cũng không thể chọn đúng size vừa vặn như khi mặc thử tại cửa hàng.
Với các biểu đồ (bảng) được thêm vào phía dưới, bạn có thể tìm được kích thước hợp nhất với bé yêu của mình. Kích thước dựa trên cân nặng của trẻ hoặc bảng kích thước theo chiều cao của trẻ.
Trẻ em chỉnh sửa nhiều theo từng độ tuổi, có thể căn cứ vào cân nặng và chiều cao của bé sẽ tốt hơn
Bạn đang xem: Thông số chuẩn cắt may quần áo trẻ em
Thông số chuẩn cắt may quần áo trẻ em theo cân nặng
Vì trẻ còn nhỏ tuổi nên ở độ tuổi này, cân nặng là đại diện cho việc trẻ lớn lên như thế nào, có khả năng chọn áo quần theo cân nặng của trẻ cũng là công thức chọn size áo quần phù hợp cho trẻ.
Bảng size áo quần sơ sinh cho bé 0-5 tuổi -Thông số chuẩn cắt may quần áo trẻ em
Trẻ sơ sinh lớn nhanh chóng nên nếu mẹ không cầu kỳ thì cũng có thể xin áo quần của người thân về cho bé mặc, đợi bé lớn rồi hãy sắm đồ mới cho bé. Thực tế, áo quần của bé sơ sinh rất mềm và rất tích cực vì đã qua sử dụng và giặt nhiều lần.
Tuy nhiên trong hoàn cảnh bạn cần mua áo quần cho con, hãy lưu lại bảng kích thước của trẻ sơ sinh phía dưới để chọn được size quần áo ổn. Trước khi mua, các mẹ nên chú ý chiều cao và cân nặng, vì nhà cung cấp căn cứ vào 2 chỉ số này để xếp size áo quần cho trẻ nhỏ. Bé trai và bé gái từ 0 – 5 tuổi sẽ có cùng cỡ quần áo cũng giống như áo khoác của bé gái và bé trai. Từ 5 tuổi trở lên, số size áo quần của bé trai và bé gái là khác nhau. coi bảng kích thước cho trẻ 0-5 tuổi.
Kích thước |
Tuổi |
Chiều cao |
Cân nặng |
preemie |
mới sinh |
51 |
2,7 kg |
0 – 3M |
13 tháng |
52 – 58 |
3-5 kg |
3-6 tháng |
36 tháng |
59 – 65 |
5,5 – 7 kg |
6-9 tháng |
6-9 tháng |
66 – 72 |
6,5 – 9 kg |
9 – 12 tháng |
9-12 tháng |
72 – 75 |
8,5 – 10 kg |
12 – 18 tháng |
12-18 tháng |
75 – 80 |
10 – 12 kg |
18 – 24 tháng |
18-24 tháng |
81 – 85 |
12 – 13,5 kg |
36M (3 tuổi) |
36 tháng |
86 – 95 |
13,5 – 16 kg |
48 tháng (4 tuổi) |
48 tháng |
100 – 105 |
16-18 kg |
5 tuổi |
60 tháng |
110 – 120 |
18-20 kg |
Bảng size áo quần cho trẻ từ 0 đến 5 tuổi
Bảng size áo quần cho trẻ từ 4 tuổi trở lên – Thông số chuẩn cắt may quần áo trẻ em
Đối với trẻ từ 4 tuổi trở đi, size áo quần của bé trai và bé gái sẽ có chút khác biệt vì bé trai và bé gái sẽ có số đo tăng trưởng khác nhau. Khi mua quần áo, áo khoác cho bé từ 4 tuổi trở đi, mẹ nên cân nhắc kỹ lưỡng việc mua quần áo cho bé trai hay bé gái để chọn được size áo quần phù hợp cho bé.
-
Bảng size quần áo cho bé gái
Bé gái – Cỡ vừa
Kích thước |
Tuổi |
Chiều cao |
Cân nặng |
||
XS |
4 |
80 |
4 – 5 |
100 – 105 |
16 – 18 |
5 |
90 |
5 – 6 |
105 – 110 |
18 – 20 |
|
S |
6 |
110 |
67 |
115 – 120 |
19 – 22 |
6x |
120 |
7-8 |
121 – 125 |
22 – 25 |
|
M |
7 |
120 |
8 – 9 |
126 – 130 |
25 – 27 |
8 |
130 |
9 – 10 |
131- 135 |
27 – 30 |
|
L |
10 |
140 |
9 – 10 |
136 – 140 |
30 – 34 |
12 |
150 |
10 – 11 |
140 – 145 |
34 – 38 |
|
XL |
14 |
150 |
11 – 12 |
146 – 150 |
39 – 42 |
16 |
160 |
12 – 13 |
150 – 165 |
42 – 48 |
thông số chuẩn cắt may quần áo trẻ em
Bé gái – Cỡ nhỏ
Kích thước |
tuổi |
Chiều cao |
trọng lượng |
||
M |
8 |
110 |
8 – 9 |
127 – 130 |
22 – 24 |
10 |
120 |
8 – 9 |
131 – 135 |
24 – 27 |
|
L |
12 |
130 |
9 – 10 |
136 – 140 |
27 – 30 |
14 |
140 |
10 – 11 |
141 – 146 |
31 – 35 |
|
XL |
16 |
150 |
11 – 12 |
147 – 155 |
35 – 40 |
18 |
160 |
12 – 13 |
150 – 160 |
40 – 45 |
Bảng size nhỏ cho bé gái từ 8-13 kg
-
Bảng size áo quần cho bé trai – thông số chuẩn cắt may quần áo trẻ em
Bé trai – size cỡ vừa
Kích thước |
Tuổi |
Chiều cao |
Cân nặng |
||
XS |
4 |
80 |
4 – 5 |
100 – 105 |
16 – 18 |
5 |
90 |
5 – 6 |
105 – 110 |
18 – 20 |
|
S |
6 |
110 |
67 |
115 – 120 |
19 – 22 |
7 |
120 |
8 – 9 |
122 – 127 |
22 – 25 |
|
M |
8 |
130 |
9 – 10 |
127 – 130 |
27 – 33 |
10 |
140 |
9 – 10 |
130 – 137 |
33 – 40 |
|
L |
12 |
150 |
10 – 11 |
140 – 147 |
40 – 45 |
14 |
150 |
11 – 12 |
150 – 160 |
45 – 52 |
|
XL |
16 |
160 |
12 – 13 |
160 – 167 |
52 – 57 |
Bảng size áo quần cho bé trai từ 4-13 tuổi
Bé trai – Size cỡ nhỏ – thông số chuẩn cắt may quần áo trẻ em
Kích thước |
tuổi |
Chiều cao |
trọng lượng |
||
M |
8 |
110 |
8 – 9 |
127 – 130 |
18 – 24 |
10 |
120 |
8 – 9 |
131 – 137 |
24 – 30 |
|
L |
12 |
130 |
9 – 10 |
139 – 147 |
30 – 35 |
14 |
140 |
10 – 11 |
150 – 155 |
35 – 40 |
|
XL |
16 |
150 |
11 – 12 |
156 – 162 |
40 – 47 |
18 |
160 |
12 – 13 |
165 – 167 |
48 – 52 |
Thông số chuẩn cắt may quần áo trẻ em
Thông số chuẩn cắt may quần áo trẻ em theo độ tuổi

Với độ tuổi này đang là độ tuổi tăng trưởng và thay đổi nhanh chóng, chỉ hơn một tháng là có sự chênh lệch về thông số chiều cao hay cân nặng. Vì vậy, để bớt đau đầu về số đo quần áo trẻ em, Cách tốt nhất là bạn nên nói ra cân nặng, khi đó sẽ có size quần áo đúng cách cho trẻ nhỏ.
Trẻ chỉnh sửa rất nhanh quan trọng là ở độ tuổi sơ sinh từ 0 đến 6 tuần, mẹ bỉm sữa có thể chọn những bộ quần áo freesize cho bé, với độ rộng vừa phải mà vẫn dùng được lâu hơn.
Thông số size quần áo trẻ em Việt Nam
Mua sắm quần áo cho bé không phải khi nào cũng hào hứng, nhất là khi bạn không biết chọn size cho bé. nếu như chọn bộ quần áo quá rộng, bé sẽ không vừa, trông vô cùng lôi thôi hoặc chọn trang phục quá chật sẽ khiến bé cảm thấy khó chịu và không muốn mặc.

Nếu như bạn đang băn khoăn không biết chọn size áo quần trẻ em ổn để bé yêu nhà mình thêm xinh xắn thì hãy tham khảo bảng size quần áo trẻ em đất nước ta chuẩn nhất phía dưới. Cực kỳ dễ dàng và đơn giản.
Trong đó:
-
Size 1 cho bé từ: 8 – 10kg
-
Size 2 cho bé từ: 10 – 12kg
-
Size 3 cho bé từ: 12 -14kg
-
Size 4 cho bé từ: 14 – 15kg
-
Size 5 dành cho bé từ: 15 -17kg
-
Size 6 dành cho bé từ: 17 – 19kg
-
Size 7 dành cho bé từ: 19 – 22kg
-
Size 8 dành cho bé từ: 22 – 26kg
-
Size 9 dành cho bé từ: 27 – 32kg
-
Size 10 dành cho bé từ: 32 – 35kg
Với bảng chỉ số trên sẽ giúp các mẹ bớt đau đầu khi muốn sắm sửa cho con nhỏ, hay tự tay thiết kế thời trang cho bé yêu của mình. đáng chú ý, đây chính là giải pháp để các bà mẹ nghiện mua sắm online yên tâm hơn, quần áo cho bé mặc vừa vặn mà đừng lo lắng. Với những gì chúng tôi tổng hợp ở trên, có thể thấy thông số chuẩn cắt may quần áo trẻ em cũng đều được Dùng cho hàng xuất khẩu nên chỉ cần phụ thuộc vào bảng size đấy là có khả năng yên tâm mua sắm những trang phục xinh xắn. Mà mình yêu thích.
Xem thêm: top 10 nước kém văn minh nhất thế giới
Tổng kết
Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết thông số chuẩn cắt may quần áo trẻ em, hãy luôn theo dõi HG mart để cập nhật những thông tin mới nhất nhé! Chúc các bạn luôn vui vẻ, mạnh khỏe và hạnh phúc!